Xe Tải Isuzu 6.5 Tấn – FRR90NE4

850,000,000  840,000,000 

GỬI YÊU CẦU

Nổi bật

Sử dụng khối động cơ 4HK1E4CC nâng cấp từ N Series của Isuzu với cùng dung tích xi lanh 5193 cm3 . Hệ thống turbo tăng áp, ISUZU đã nâng công suất của FRR90NE4 lên tới 190PS. Sử dụng công nghệ “Blue Power” giúp dòng xe 6.5 tấn đạt công suất mạnh mẽ. Nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.

Với cabin rộng mang lại cảm giác thoải mái cho các bác tài trên đường dài. Đèn chiếu sáng 2 tầng dạng lưới giúp tăng khả năng chiếu sáng.  Đèn sương mù đặt dưới cản trước giúp các bác tài có tầm nhìn tốt hơn trong thời tiết xấu. Đèn xi nhan được tích hợp với đèn pha tạo cảm giác liền mạch. Cùng đèn xi nhan 2 bên cánh cửa giúp báo hiệu mỗi khi chuyển hướng. Bộ gương đôi 2 tầng cùng gương cầu phía đầu cabin giúp cho khả năng quan sát bao quát hơn. An toàn hơn khi di chuyển.

Nội thất xe được thiết kế sang trọng trong cabin rộng rãi với 3 chỗ ngồi. Ghế tài xế được cách biệt với ghế phụ bằng cần số và bệ thắng tay.  Giúp cho việc lái xe của tài xế không bị ảnh hưởng. Hệ thống radio và máy lạnh tích hợp gọn gàng phía trước táp lô. Giúp cho việc giải trí và điều hòa không khí dễ dàng. Hộc chứa đồ được thiết kế nhiều hơn và rộng hơn trên xe. Toàn bộ ghế được bọc da cao cấp giúp cho việc vệ sinh dễ dàng hơn.

FRR sử dụng kích thước bánh trước và bánh sau 8.25 – 16 /8.25 – 16. Xe được trang bị thủy lực trợ lực khí nén 2 dòng và bầu hơi. Một tính năng không thể thiếu trong những phân khúc xe có tổng tải trọng lớn. Hệ thống khung gầm và cầu chắc chắn vẫn luôn là điều mà ISUZU chú trọng trong từng thiết kế. ISUZU FRR90NE4 là một lựa chọn không thể bỏ qua trong phân khúc tải trung.

Điều bạn mong đợi ở bài mô tả sản phẩm này là gì! về động cơ của xe hay nội thất, ngoại thất. Sẽ có dưới phần đầu này. Sau đó, Bạn cần biết nơi đâu bán nó và trải nghiệm như thế nào! Phải không? Hãy đến với chúng tôi. Ô Tô Miền Nam cung cấp các sản phẩm chính hãng Hyundai – Hino -Isuzu – Suzuki. Bạn sẽ trãi nghiệm về sự chăm sóc từ nhân viên. Thấu hiểu về các vấn đề khi mua xe. Hãy đến với hệ thống của Ô Tô Miền Nam. Tại Đồng Nai – Tổ 28 , Đường Võ Nguyên Giáp , Ấp Vườn Dừa , Tp. Biên Hòa – Đồng Nai

CHI NHÁNH CÔNG TY Ô TÔ MIỀN NAM

 

 

 

Brand

Teraco

Ngoại thất

Với cabin rộng hơn ISUZU mang lại cảm giác thoải mái cho các bác tài khi đồng hành với FRR trên những nẻo đường dài. Đèn chiếu sáng 2 tầng dạng lưới giúp tăng khả năng chiếu sáng, đèn sương mù đặt dưới cản trước giúp các bác tài có tầm nhìn tốt hơn trong thời tiết xấu. Đèn xi nhan được tích hợp với đèn pha tạo cảm giác liền mạch, cùng đèn xi nhan 2 bên cánh cửa giúp báo hiệu tốt cho xe đi bên hông mỗi khi chuyển hướng. Bộ gương đôi 2 tầng cùng gương cầu phía đầu cabin giúp cho khả năng quan sát từ bên trong xe bao quát hơn, an toàn hơn khi di chuyển.

NGOẠI THẤT XE TẢI ISUZU 6.5 TẤN
GƯƠNG CHIẾU HẬU XE TẢI ISUZU 6.5 TẤN

Nội thất

Nội thất xe được thiết kế sang trọng trong cabin rộng rãi với 3 chỗ ngồi. Ghế tài xế được cách biệt với ghế phụ bằng cần số và bệ thắng tay được thiết kế tinh tế giúp cho việc lái xe của tài xế không bị ảnh hưởng. Hệ thống radio và máy lạnh tích hợp gọn gàng phía trước táp lô giúp cho việc giải trí và điều hòa không khí dễ dàng. Hộc chứa đồ được thiết kế nhiều hơn và rộng hơn trên xe, toàn bộ ghế được bọc da cao cấp giúp cho việc vệ sinh dễ dàng hơn.

NỘI THẤT XE TẢI ISUZU 6.5 TẤN
VÔ LĂNG BÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Vận hành

Nội thất xe được thiết kế sang trọng trong cabin rộng rãi với 3 chỗ ngồi. Ghế tài xế được cách biệt với ghế phụ bằng cần số và bệ thắng tay được thiết kế tinh tế giúp cho việc lái xe của tài xế không bị ảnh hưởng. Hệ thống radio và máy lạnh tích hợp gọn gàng phía trước táp lô giúp cho việc giải trí và điều hòa không khí dễ dàng. Hộc chứa đồ được thiết kế nhiều hơn và rộng hơn trên xe, toàn bộ ghế được bọc da cao cấp giúp cho việc vệ sinh dễ dàng hơn.

NỘI THẤT XE TẢI ISUZU 6.5 TẤN
VÔ LĂNG BÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Thông số xe

Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu 6.5 tấn

Nhãn hiệu : ISUZU FRR90NE4
Thông số chung:

 

Trọng lượng bản thân : 4305 kG
Phân bố : – Cầu trước : 2230 kG
– Cầu sau : 2075 kG
Tải trọng cho phép chở : 6500 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 11000 kG

 

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 8700 x 2500 x 3220 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 6750 x 2350 x 2060/— mm
Khoảng cách trục : 4990 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1790/1660 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel

 

Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4CC
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 5193       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 140 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Khí nén – Thủy lực
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Khí nén – Thủy lực
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 198 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá