Xe Tải Isuzu 3.5 Tấn – Isuzu NPR85KE4

685,000,000  665,000,000 

GỬI YÊU CẦU

Nổi bật

Xe tải Isuzu với động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Đem lại hiệu quả kinh tế, luôn là lựa chọn Quý Khách Hàng. Trong đó xe tải Isuzu 3.5 tấn đang rất được ưa chuộng. Ngoài sử dụng công nghệ Commail Rail phun nhiên liệu điện tử. Thì nay Isuzu Việt Nam nâng cấp hơn với công nghệ Blue Power tiêu chuẩn khí thải Euro 4 ứng dụng vào dòng xe này.

Linh kiện nhập khẩu từ Nhật Bản, lắp ráp tại nhà máy Isuzu được giám sát bởi các chuyên gia hàng đầu. Dòng xe này đáp ứng được nhu cầu chuyên chở hàng hóa của khách hàng hiện nay.

XE TẢI ISUZU 3.5 TẤN

Xe tải Isuzsu 3.5 Tấn mang nhiều đặc điểm nổi bật và khắc phục nhược điểm dòng xe Isuzu động cơ Euro2. Sử dụng động cơ Euro4, mạnh mẽ, bền bỉ, thân thiện với môi trường, siêu tiết kiệm nhiên liệu. Đây chính là dòng xe “HOT” nhất hiện nay.

 

Brand

Teraco

Ngoại thất

Với diện mạo bắt mắt, ” vuông vức” làm cho bao nhiêu Anh ” Tài ” mê mệt. Mặt ga lăng được nâng cao hơn giúp tăng khả năng lưu thông gió – làm mát động cơ tốt hơn. Đầu Cabin xe cũng được nâng cao lên đảm bảo sự dao động của Cabin không bị va chạm với khung gầm. Những chi tiết nhỏ này nếu để ý kĩ chúng ta mới nhận biết được sự khác biệt này.

NGOẠI THẤT ISUZU NPR

Nội thất

Nội thất được thiết kế sang trọng, nỗi bật với các thiết bị cao cấp. Với khoang lái xe tải thông thoáng, trang bị máy lạnh công suất ” bự”. Tạo cảm giác thoáng mát, thoải mái. Hệ thống radio âm thanh sống động mạng lại sự giải trí cho Bác ” Tài”. Vô lăng trợ lực, cụm tín hiệu, nút điều khiển hiện đại.

KHÔNG GIAN NỘI THẤT
HỆ THỐNG NÚT ĐIỀU KHIỂN – RADIO – MÁY LẠNH

Vận hành

Dung tích xy lanh 2.999cc công suất lớn nhất lên tới 103ps. Mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.

ĐỘNG CƠ ISUZU NPR

 

BÌNH NHIÊN LIỆU LỚN

Với chassi vững chắc, động cơ bền bỉ kết hợp được nhiều loại thùng khác nhau: thùng kín, thùng bạt, thùng lửng…

THÙNG KÍN INOX
THÙNG MUI BẠT

Thông số xe

Thông số kỹ thuật Xe Tải Isuzu 3.5 Tấn Thùng Kín

Nhãn hiệu : ISUZU NPR85KE4/TN-TKS-U3.5-18
Thông số chung:

 

Trọng lượng bản thân : 3310 kG
Phân bố : – Cầu trước : 1700 kG
– Cầu sau : 1610 kG
Tải trọng cho phép chở : 3495 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 7000 kG

 

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 7040 x 2255 x 2940 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 5150 x 2135 x 1900/— mm
Khoảng cách trục : 3845 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1680/1525 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel

 

Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ: 4JJ1E4NC
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 2999       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 91 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 7.50 – 16 /7.50 – 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 167 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá